Characters remaining: 500/500
Translation

lái đò

Academic
Friendly

Từ "lái đò" trong tiếng Việt có nghĩangười lái một chiếc đò (một loại thuyền nhỏ) để chuyên chở khách hàng hóa trên sông. Họ thường những người kinh nghiệm trong việc điều khiển thuyền biết cách điều chỉnh để đảm bảo an toàn cho hành khách cũng như hàng hóa.

dụ sử dụng từ "lái đò":
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông ấy một lái đò rất khéo léo."
    • (Ông ấy kỹ năng tốt trong việc điều khiển thuyền.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong chuyến đi thuyền qua sông, chúng tôi dịp trò chuyện với một lái đò giàu kinh nghiệm, người đã lái đò hơn 20 năm."
    • (Chúng tôi đã cơ hội nói chuyện với một người lái thuyền nhiều kinh nghiệm.)
Biến thể của từ "lái đò":
  • Lái thuyền: Có thể được dùng để chỉ người điều khiển các loại thuyền khác, không nhất thiết phải đò.
  • Lái xe: Từ này chỉ người điều khiển xe ô tô, không liên quan đến sông nước.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Người chèo thuyền: Có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ những người dùng tay để chèo thuyền.
  • Người vận chuyển: Đây một cách chung hơn để chỉ người chuyên chở hàng hóa hoặc khách, không phân biệt phương tiện.
Các cách sử dụng khác:
  • Lái đò có thể được sử dụng trong ngữ cảnh văn học, để thể hiện sự cần cù, chịu khó của người lao động:

    • "Như một lái đò kiên nhẫn, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống."
  • Trong một số vùng miền, "lái đò" còn có thể ám chỉ đến công việc truyền thống, gắn liền với văn hóa sông nước của người Việt.

Chú ý:
  • "Lái đò" thường chỉ người làm nghề này một cách chuyên nghiệp, trong khi "chèo đò" có thể được dùng để chỉ hành động chèo thuyền không nhất thiết phải nghề.
  • Từ "đò" có thể thay thế bằng nhiều loại thuyền khác nhau trong một số ngữ cảnh, nhưng "lái đò" thường dùng để chỉ thuyền nhỏ hơn, thường gặp trên các con sông.
  1. d. Người chuyên nghề đưa đò, chuyên chở khách hàng hoá trên sông.

Comments and discussion on the word "lái đò"